1 |  | Hướng dẫn bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, các quy định về công tác quản lý nông lâm nghiệp, thuỷ sản, thuỷ lợi và chăn nuôi thú y năm 2009 : / Quý Long, Kim Thư (st) . - Lần thứ 1. - H. : NXB Nông nghiệp, 2009 . - 631 tr. ; 20x28 cm |
2 |  | Đánh giá khả năng sản xuất của tổ hợ lai giữa đực DUROC với nái lai LANDRACE và YORKSHIRE nuôi tại tỉnh Bắc Ninh và Bắc Giang: Luận văn thạc sỹ/ GS.TS Đặng Vũ Bình . - . - BG: TT TT-TV, 2015 . - 117tr; Bìa cứng, mầu đỏ, minh họa màu: 19x27cm |
3 |  | Giáo trình Chẩn đoán bệnh thú y : / Phạm Ngọc Thạch chủ biên, Chu Đức Thắng . - Lần thứ nhất. - H. : NXB Nông nghiệp, 2012 . - 224 tr. Hình vẽ ; 19x27 cm |
4 |  | Giáo trình thức ăn chăn nuôi : Dành cho sinh viên nghành Chăn nuôi thú y / Bùi Quang Tuấn ch.b, Trần Quốc Việt, Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Thị Huyền . - Lần thứ 1. - H. : ĐHNN, 2012 . - 158 tr. ; 19x26cm |
5 |  | Điều tra tỷ lệ mắc bệnh sưng phù đầu lợn con gia đoạn từ 1-60 ngày tuổi và biện pháp phòng trị tại công ty TNHH Hùng Nam xã Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang: CĐTN-Chăn nuôi/ Đỗ Văn Thảo, NHD: Th.s Nguyễn Thị Hạnh . - lần 1. - BG: ĐHNL-C - THUY 15A, 2017 . - 51tr + phụ lục : đĩa |
6 |  | Tình hình nhiễm bệnh phân trắng lợn con giai đoạn từ 1-21 ngày tuổi tại thị trấn Cao Thượng - Tân Yên - Bắc Giang và thử nghiệm thuốc điều trị: / Bùi Quốc Thắng. NHD: Th.s Nguyễn Thị Hạnh . - lần 1. - BG: ĐHNL-C - THUY 15A, 2017 . - 57tr + phụ lục : đĩa |
7 |  | Khảo sát tỷ lệ mắc bệnh viêm tử cung ở lợn nái tại trại Nga 1 ở xã Bắc Lý - Hiệp Hòa - Bắc Giang và so sánh hiệu lực của hai loại thuốc Amoxyject -la và Hitamox-la: CĐTN-Dịch vụ thú y/ Hoàng Thị Thư, NHD: Th.s Nguyễn Thị Hạnh . - lần 1. - BG: ĐHNL-C - THUY 15A, 2017 . - 47tr + phụ lục : đĩa |
8 |  | Đánh giá khả năng sinh trưởng của lợn thịt lai 3 máu Duroc F1 (Landrace x Yorkshire) giai đoạn từ 30-120 ngày tuổi tại trại lợn trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang: CĐTN-Thú y/ Phạm Thúy Hồng, NHD: TS. Nguyễn Văn Lưu . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 53tr + phụ lục : đĩa |
9 |  | Điều tra tỷ lệ mắc bệnh suyễn lợn tại Phường Bến Tằm - Chí Linh - Hải Dương và Kết quả điều trị: CĐTN-Thú y/ Đoàn Đại Phong, NHD: TS. Nguyễn Văn Lưu . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 56tr + phụ lục : đĩa |
10 |  | Điều tra tỷ lệ mắc bệnh phân trắng lợn con tại xã Tân Lang huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn và kết quả điều trị: CĐTN-Thú y/ Chu Văn Linh, NHD: TS. Nguyễn Văn Lưu . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 48tr + phụ lục : đĩa |
11 |  | Tình hình mắc bệnh tiêu chảy trên đàn lợn từ sơ sinh đến cai sữa tại xã Quảng Minh - Việt Yên - Bắc Giang: CĐTN-Thú y/ Bế Thị Bắc, NHD: Th.s Nguyễn Thị Huế . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 55tr + phụ lục : đĩa |
12 |  | Tình hình mắc bệnh tụ huyết trùng trên đàn trâu bò nuôi tại đại bàn thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh và một số phác đồ điều trị : CĐTN- Thú y/ Lê Quốc Chiến . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 48tr + phụ lục : đĩa |
13 |  | Khảo sát tỷ lệ nhiễm Care ở chó nuôi tại huyện Cô tô tỉnh Quảng Ninh: CĐTN- Thú y/ Nguyễn Văn Hiếu, NHD: Th.s Nguyễn Thị Huế . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 48tr + phụ lục : đĩa |
14 |  | Đánh giá khả năng sinh trưởng của lợn thịt lai 3 máu Duroc F1 (Landrace x Yorkshire) giai đoạn từ 60-165 ngày tuổi tại trại lợn trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang: CĐTN- Thú y/ Nguyễn Văn Đông, NHD: TS. Đoàn Phương Thúy . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 59tr + phụ lục : đĩa |
15 |  | Đánh giá sức sinh xuất của lợn rùng tại hộ gia đình ông Thân Văn Chung, xã Xuân Lương, - Huyện Yên Thế - Tỉnh Bắc Giang: CĐTN- Thú y/ Thân Chí Hiếu, NHD: TS. Đoàn Phương Thúy . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 56tr + phụ lục : đĩa |
16 |  | Điều tra tỷ lệ mắc bệnh viêm tử cung ở đàn lợn nái ngoại nuôi tại công ty TNHH lợn giống Lạc Vệ và đề xuất phác đồ điều trị bệnh: CĐTN- Thú y/ Dương Văn Chu, NHD: Th.s Nguyễn Việt Dũng . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 66tr + phụ lục : đĩa |
17 |  | Khảo sát tỷ lệ mắc bệnh tụ huyết trùng lợn giai đoạn 8-19 tuần tuổi và so sánh hiệu lực 2 loại thuốc Genta - Tylo và Kanamycin 10% tại phường Đồng Kỵ , TX Từ Sơn , Bắc Ninh : CĐTN- Thú y/ Ngô Thị Bé Đào, NHD: Th.s Nguyễn Việt Dũng . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 48tr + phụ lục : đĩa |
18 |  | Thực hiện quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng đàn lợn thịt lại ( Landrace x Duroc) nuôi bán công nghiệp tại Gia trại Anh Dương Văn Tánh phường Châu Khê Thị xã Từ sơn, Tỉnh Bắc Ninh: CĐTN- Thú y/ Trương Thị Hồng Khánh, NHD: Th.s Nguyễn Thị Chinh . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 46tr + phụ lục : đĩa |
19 |  | Đánh giá ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh T-EMB-1(NL-02) trong chăn nuôi lợn thịt tại trại lợn nhà ông Nguyễn Văn Thành xã Phù Khê - Từ Sơn - Bắc Ninh: CĐTN- Thú y/ Đàm Thị Thu Hà, NHD: Th.s Nguyễn Thị Chinh . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 60tr + phụ lục : đĩa |
20 |  | Điều tra tỷ lệ cảm nhiễm bệnh cầu trùng vịt nuôi tại xã Hoàng An, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang, Đánh giá hiệu lực điều trị của 2 loại thuooccs Anticoccid và Haneba 30%: CĐTN-Thú y/ Nguyễn Thị Minh Nguyệt, NHD: Th.s Nguyễn Đình Nguyên . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 46tr + phụ lục : đĩa |
21 |  | Điều tra tỷ lệ mắc bệnh tụ huyết trùng và đề xuất một biện pháp phòng trị bệnh trên đàn ngan tại xã Hoàn An - Huyện Hiệp Hòa - Tỉnh Bắc Giang: CĐTN- Thú y/ Dương Văn Tâm, NHD: Th.s Nguyễn Đình Nguyên . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 54tr + phụ lục : đĩa |
22 |  | Điều tra tình hỉnh chăn nuôi chim bồ câu ở một số thôn tại xã Song Vân , Tân Yên, Bắc Giang: CĐTN- Thú y/ Dương Văn Ngọc, NHD: Th.s Nguyễn Đình Nguyên . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 52tr + phụ lục : đĩa |
23 |  | Điều tra tỷ lệ mắc bệnh suyễn lợn và so sánh một số phác đồ điều trị tại xã Hòa Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn: CĐTN- Thú y/ Linh Văn Đằng, NHD: Th.s Dương Thị Vi . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 52tr + phụ lục : đĩa |
24 |  | Điều tra tỷ lệ nhiễm bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò và tiến hành điều trị bằng thuốc Ampi-Kana và Kanamicin 10% tại xã Hòa Thắng - Hữu Lũng - Lạng Sơn: CĐTN- Thú y/ Nông Thị Bắc, NHD: Th.s Dương Thị Vi . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 41tr + phụ lục : đĩa |
25 |  | Xác định vai trò gây bệnh của Salmonella và E.Coli gây bệnh tiêu chảy cho lợn sau cai sữa nuôi tại Phường Bến Tằm: CĐTN- Thú y/ Nguyễn Văn Định, NHD: Th.s Nguyễn Thị Hạnh . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 57tr + phụ lục : đĩa |
26 |  | Điều tra tỷ lệ cảm nhiễm bệnh sưng phù đầu ở lợn con từ 1-60 ngày tuổi và so sánh hiệu lực của 3 lọa kháng sinh Flodoxyla, Amogen, Norfacoli trong điều trị tại xã Hòa Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn : CĐTN- Thú y/ Vi Văn Hiếu, NHD: Th.s Nguyễn Thị Hạnh . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 53tr + phụ lục : đĩa |
27 |  | Điều tra tỷ lệ nhiễm bệnh tiêm mao trùng ở trâu bò và biện pháp phòng trị bệnh trên địa bàn xã Minh Tiến - huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn và so sánh hiệu lực của 2 loại thuốc AZIDIN và TRYPANOSOMA : CĐTN- Thú y/ Hoàng Thị Thúy, NHD: Th.s Nguyễn Thị Hạnh . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 65tr + phụ lục : đĩa |
28 |  | Điều tra tình hình nhiễm sán lá gan ở đàn trâu, bò nuôi tại xã Tân Thành - Hữu Lũng - Tỉnh Lạng Sơn so sánh hiệu lực của thuốc Han - Dertil.B và Benvet 600 trong công tác và điều trị: CĐTN- Thú y/ Trần Thị Hiếu, NHD: Th.s Nguyễn Thị Hạnh . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 54tr + phụ lục : đĩa |
29 |  | Điều tra tỷ lệ mắc bệnh viêm phổi do Mycoplasma gây ra ở lợn giai đoạn 21-60 ngày tuổi và so sánh hiệu lực điều trị của 2 loại thuốc HanoxylinRLa và Tylosin-200 tại xã Hòa Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang : CĐTN- Thú y/ Giáp Văn Tuyền, NHD: Nguyễn Thị Hương . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 51tr + phụ lục : đĩa |
30 |  | Nghiên cứu tình hình nhiễm cầu trùng bò nuôi tại xã Hòa Sơn - huyện Hiệp Hòa - tỉnh Bắc Giang và dùng thuốc điều trị : CĐTN- Thú y/ Lã Thị Ngọc, NHD: Th.s Nguyễn Thị Hương Giang . - lần 1. - BG: ĐHNL-DL - THUY 5A, 2017 . - 53tr + phụ lục : đĩa |