1 |  | Phân phức hợp hữu cơ vi sinh . - H: NXB Nông nghiệp, 2004 . - 63tr. ; 13x19cm |
2 |  | Danh mục các loại phân bón lá được phép sử dụng ở Việt Nam : Được Bộ Nông nghiệp - Phát triển Nông thôn cho khảo nghiệm chính qui và cho phép lưu hành . - H NXB Nông nghiệp, 1999 . - 79tr. ; 13x19cm |
3 |  | Tuyển tập phân bón Việt Nam : Vietnam fertilizer anthology / Nguyễn Hạc Thuý ch.b . - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa bổ sung. - H: NXB Nông nghiệp, 2012 . - 762tr |
4 |  | Hướng dẫn sử dụng hợp lý phân bón và thuốc trừ sâu / Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó . - H. : NXB Lao Động, 2005 . - 87tr ; 13 x 19 cm |
5 |  | Hướng dẫn bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng . - H. : NXB Văn Hóa Dân Tộc, 2005 . - 102tr ; 13 x 19cm |
6 |  | Sổ tay hướng dẫn sử dụng phân bón . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : NXB Nông Nghiệp : 2003 . - 164tr ; 13 x 19cm |
7 |  | Hướng dẫn thực hành sử dụng phân bón . - H. : NXB Nông Nghiệp, 1996 . - 324tr ; 13 x 19cm |
8 |  | Phân phức hợp hữu cơ vi sinh : / . - . - H. : NXB Nông nghiệp, 1996 . - 59 tr. ; 13x19 cm |
9 |  | Cẩm nang hướng dẫn quản lý thuốc bảo vệ thực vật, phân bón ở Việt nam năm 2010 : Danh mục thuốc được phép sử dụng, hạn chế và cấm sử dụng / Quốc Cường (sưu tầm và hệ thống hóa) . - . - H. : NXB Nông nghiệp, 2010 . - 527 tr. ; 20x28 cm |
10 |  | Giới thiệu một số văn bản quy phạm pháp luật về giống cây trồng và phân bón : / . - Bổ sung lần 2. - H. : NXB Nông nghiệp, 2010 . - 311 tr. ; 19x27 cm |
11 |  | Tuyển tập tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam : Proceeding of Vietnam agricultural standards . Tập III . - . - H. : NXB Nông nghiệp, 2001 . - 219 tr. ; 13x19 cm |
12 |  | Giáo trình thổ nhưỡng nông hóa : Dùng trong các trường THCN . - . - H. : NXB Hà Nội, 2005 . - 251tr. ; 16x24 cm |
13 |  | Kết quả khảo nghiệm và kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón năm 2010 : / Nguyễn Văn Tĩnh, Đào Thị Lan Anh, Nguyễn Tiên Phong.. . - Lần thứ 1. - H. : NXB Nông nghiệp, 2011 . - 358 tr. ; 19x27 cm |
14 |  | Hội thảo Quốc gia về giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phân bón tại Việt Nam : National workshop on measures for improving fertilizer use efficiency in Vietnam / Nguyễn Văn Bộ (ch.b.), Trần Xuân Định, Nguyễn Hạc Thuý.. . - Lần thứ 1. - H. : NXB Nông nghiệp, 2013 . - 438tr. ; 19x24 cm |
15 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng kali đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của hai giống lúa BQ10, khang dân 18 vụ xuân tại Việt Yên, Bắc Giang : / . - . - H: , 2013 . - 99tr. ; 19x27cm |
16 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của ĐH1, &-NAA, PIX đến một số chỉ tiêu sinh lý và năng suất của giống lạc L14 trên đất bạc màu Việt Yên Bắc giang . - . - H: , 2004 . - 84tr. ; 19x27cm |
17 |  | So sánh hiệu quả của 3 loại phân bón qua lá Amine, Nông Phú 666, Senca trong sản xuất giống lúa C70 tại Xí nghiệp Giống cây trồng Phi Mô vụ Xuân 2015: Báo cáo TTTN/ Hoàng Thị Mai . - . - Bắc Giang: Lớp C-KHCT 13A, 2015 . - 41tr. : Bìa mềm, màu xanh ; 21x30cm |
18 |  | So sánh sự ảnh hưởng của 4 loại phân bón đến sự sinh trưởng của cây Bưởi ở giai đoạn vườn ươm vụ xuân năm 2015 tại trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang: Báo cáo TTTN/ Bùi Thị Thu Trang . - . - Bắc Giang: Lớp C-KHCT 13A, 2015 . - 41tr. Bìa mềm, màu xanh ; 21x30cm |
19 |  | Dinh dưỡng cây trồng và phân bón : / Nguyễn Mạnh Hùng . - Tái bản lần 1. - HCM. : NXB Nông nghiệp, 2017 . - 299 tr. ; 16x24 cm |
20 |  | Giáo trình phân bón 1 : / Lê Bích Đào . - Lần 1. - H. : Nông nghiệp, 2010 . - 167 tr. ; 19x27 cm |
21 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón NPK và phân bón lá đến sinh trưởng của cây nhãn giai đoạn vườn ươm tại trường ĐHNLBG: BCTN/ Bùi Thị Thu Trang . - . - Bắc giang: Lớp DKHCT 3A, 2017 . - 66tr. : bìa mềm, màu vàng ; 21x30cm + đĩa CD |
22 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của các mức phân bón đối với sinh trưởng, phát triển của 2 giống lúa Bắc thơm 7 và Hương thơm số 6 vụ xuân năm 2017 đến đất Bình Nguyên, Kiến Xương, Thái Bình: BCTN/ Bùi Thị Thu Trang . - . - BG: Lớp DKHCT3A, 2017 . - 90tr. : bìa mềm, màu xanh ; 21x30cm + đĩa CD |
23 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của xử lý củ giống, phân bón lá và chất điều hòa sinh trưởng đến mức độ nhiễm sâu bệnh, sinh trưởng phát triển, năng suất và chất lượng của hoa lily tại trường ĐHNLBG: / . - . - BG: Lớp DKHCT 3A, 2017 . - 85tr. : bìa mềm, màu xanh ; 21x30cm + đĩa CD |
24 |  | Xác định vật liệu hữu cơ : Phân chuồng - xơ dừa và tỷ lệ phối trộn làm ruột đến khả năng sinh trưởng của cây bưởi làm gốc ghép tại trường ĐHNLBG: BCTN/ . - . - BG: Lớp DKHCT3A, 2017 . - 50tr. : bìa mềm, màu xanh ; 21x30cm + đĩa CD |
25 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng phân bón thúc NPK tổng hợp đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và sâu bệnh hại đối với giống bí ngồi Hàn Quốc F1 TN220 trồng vụ đông 2016 tại xa Minh Đức - huyễn Việt Yên - tỉnh Bắc Giang: BCTN/ Phạm Thị Hậu . - . - BG: Lớp DKHCT3A, 2017 . - 66tr. : bìa mềm, màu xanh ; 21x30cm + đĩa CD |
26 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số giá thể và 4 loại phân bón NPK đến khả năng sinh trưởng của cây nhãn làm gốc ghép giai đoạn vườn ươm tại khoa Nông học trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang: BCTN/ Bùi Thị Thu trang . - . - BG: Lớp DKHCT, 2017 . - 70tr. : bìa mềm, màu xanh ; 21x30cm + đĩa CD |
27 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại giá thể và phân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống gừng ta trồng trong bao năm 2016 tại trường đại học nông lâm Bắc Giang. : KLTN/ Nguyễn Thi Mỹ Yến . - . - Bg: Lớp DKHCT3A, 2017 . - 45tr, : bìa cứng, màu đỏ ; 21x30cm + đĩa CD |
28 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và công thức bón phân đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa nếp N612 trong vụ xuân 2017 tại Nghệ An: KLTN/ Nguyễn Tuấn Khôi . - . - BG: Lớp DKHCT3A, 2017 . - 85tr. : bìa cứng, màu đỏ ; 21x30cm + đĩa CD |
29 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân bón tổng hợp đến khả năng sinh trưởng, phát triển một số giống lạc trồng vụ Đông năm 2016 tại trường ĐH Nông - Lâm Bắc Giang..: KLTN/ Hoàng Thị Mai . - . - BG: Lớp DKHCT3A, 2017 . - 66tr. : bìa cứng, màu đỏ ; 21x30cm + đĩa CD |
30 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân bón đến khẳ năng sinh trưởng phát triển và năng suất cảu giống khoai tây nhập nội Marabel tại trường ĐHNLBG: BCTN/ Bùi Thị Thu Trang . - . - Bg: Lớp DL-KHCT5A, 2017 . - 66tr. : bìa mềm, màu xanh ; 21x30cm + đĩa CD |